yên |
- 1 dt Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi: Đêm ngày lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên (K); Cái yên xe máy thật êm. - 2 dt Bàn nhỏ và thấp dùng để viết: Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh một bức tranh tùng treo trên (K). - 3 tt, trgt 1. Không thay đổi vị trí: Ngồi yên một chỗ. 2. Không có biến động: Tình hình vẫn yên; Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên (K); Biển yên, sóng lặng (tng). - tht Lời yêu cầu không nói nữa, không ồn ào: ! Để tôi giải thích đã.
|
yên |
- Cái án, một loại bàn cổ, chân cao, bề mặt hẹp và dài
|
Yên |
- (sông) (ở thượng lưu có tên sông Mực) Sông ở Thanh Hoá. Dài 89km, diện tích lưu vực 1850km2. Bắt nguồn từ vùng núi Nưa (530m), chảy theo hướng tây bắc-đông nam, qua huyện Nông Cống, đổ nước ra cửa Lạch Ghép - (sông) (sông Cẩm Lệ) Dài 29km, phân lưu của sông Thu Bồn nối sông La Thọ với sông Hà, đổ nước ra vũng Đà Nẵng. Chảy qua huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng
|
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
yên |
dt Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi: Đêm ngày lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên (K); Cái yên xe máy thật êm. |
yên |
dt Bàn nhỏ và thấp dùng để viết: Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh một bức tranh tùng treo trên (K). |
yên |
tt, trgt 1. Không thay đổi vị trí: Ngồi yên một chỗ. 2. Không có biến động: Tình hình vẫn yên; Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên (K); Biển yên, sóng lặng (tng).tht Lời yêu cầu không nói nữa, không ồn ào: Yên! Để tôi giải thích đã. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |