yến |
dt. Đơn-vị cân-lường bằng 10 cân, tức 6 kgr.: Một yến cau, hai yến thịt heo. |
yến |
dt. (động): C/g. Én, loài chim nhỏ, đuôi chẻ hai: Chim yến, bạch-yến; Cây da cũ, con yến rũ, cây da tàn, Bao-nhiêu lá rụng thương nàng bấy-nhiêu (CD) // (R) Yến-sào gọi tắt, một món ăn quý của người già: Hòn yến, yến chưng. |
yến |
bt. Tiệc-tùng, vui-vẻ, nghỉ-ngơi: Ăn-yến, ban yến, dự yến, đãi yến, diên-yến, dạ-yến, đại-yến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
yến |
dt. Đơn vị khối lượng bằng mười ki-lô-gam: mua vài yến gạo. |
yến |
dt. 1. Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao gồm nhiều loài. 2. Yến sào, nói tắt. |
yến |
dt.Chim cùng họ với sẻ, co nhỏ, lông màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh: chim yến bay lượn o yến anh o yến oanh o yến sào o bạch yến o hải yến o hoàng yến. |
yến |
dt. Tiệc lớn: ăn yến o yến ẩm o yến tiệc o dạ yến o quốc yến o tiệc yến. |
yến |
dt. Của làm lễ mà nhà trai trao cho nhà gái nhận trong lễ ăn hỏi : đi yến đôi bông. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |