Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
yết thị
yết thị
dt. Lời rao dán lên tường, lên bảng cho công-chúng đọc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
yết thị
- I đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử.
- II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
yết thị
I. đgt. Yết cho mọi người biết: yết thị thể lệ thi. II. dt. Bản yết thị: đọc yết thị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
yết thị
dt
(H. yết: treo cao lên; thị: bảo cho biết) Tờ giấy dán ở chỗ công cộng để công bố cho mọi người biết một việc gì (cũ):
Đã đọc tờ yết thị về an ninh trật tự trong thành phố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
yết thị
bt. Yết công-văn cho mọi người biết; công-văn yết ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
yết thị
.- Dán một tờ giấy ở chỗ công cộng để công bố việc gì cho mọi người biết:
Yết thị thể lệ thi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
yết thị
Yết công-văn bảo cho mọi người biết:
Dán giấy yết-thị.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
yêu
yêu
yêu
yêu
yêu
* Tham khảo ngữ cảnh
ết thị cho các phiên trấn hễ có người kinh nào trú ngụ thì đuổi về nguyên quán.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
yết thị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm