Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
yêu thuật
yêu thuật
dt. C/g. Yêu-ảo, phép yêu // (R) Bùa chú, ngải nghệ, vật mê-hoặc hại người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
yêu thuật
- d. (id.). Phép lạ khó tin; ma thuật.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
yêu thuật
dt. Thuật ma quái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
yêu thuật
dt. Thuật tà-ma làm mê-hoặc người ta.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
yêu thuật
Thuật yêu quái:
Không nên cho trẻ đọc tiểu-thuyết nói về yêu-thuật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
yêu tích
yêu tinh
yêu toan
yêu trẻ, trẻ hay đến nhà, kính già, già để tuổi cho
yêu trộm nhớ thầm
* Tham khảo ngữ cảnh
Tháng 8 , kẻ có
yêu thuật
người nước Tống là Đàm Hửu Lượng trốn sang châu Tư [5a] Lang
638
, tự xưng là Triệu tiên sinh
639
, nói dối là vâng lệnh đi sứ để dụ nước An Nam
640
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
yêu thuật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm