Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 18-03-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 2: 18-3-2024 - Âm lịch là ngày 9-2 - Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 51 phút 42 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Sao: Nguy - Trực: Mãn - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ |
Nhị thập Bát tú - Sao: Nguy |
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Phạt nhật: Đại hung - Lục Bạch: Tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên phú (trực mãn): Thuận lợi các việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Nguyệt Tài: Cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch; Thánh tâm: Thuận lợi nhiều việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Lộc khố: Cầu tài, khai trương, giao dịch; Dịch Mã: Thuận lợi nhiều việc, nhất là xuất hành; |
Sao xấu |
Thổ ôn (thiên cẩu): Xây dựng, đào ao, đào giếng, tế tự; Hoang vu: Lưu ý các việc; Vãng vong (Thổ kỵ): Xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, động thổ; Trùng phục: Cưới hỏi, an táng; Chu tước hắc đạo: Nhập trạch, khai trương; Câu Trận: Mai táng; Quả tú: Cưới hỏi; Không phòng: Cưới hỏi; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Xích Khẩu [Tí (23h-01h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Dần (03h-05h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tị (09h-11h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Ngọ (11h-13h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thân (15h-17h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Hợi (21h-23h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. |
Xem tử vi hàng ngày: |