Bài quan tâm
Nhan đề/ title | Các bài hát làm mẹ 各排喝爫母 |
Mô tả/ description | . 11 Images; 29 x 16 “Hai chữ “làm mẹ 爫母” (Nôm) ở đây khác hẳn nghĩa thông thường (làm mẹ, làm thầy v.v…), mà là một thuật ngữ chuyên dùng trong nghệ thuật hát ca trù. Các bài hát làm mẹ, nghĩa là các bài hát để làm mẫu, bài hát cái, từ những bài cái đó phỏng theo mà đặt làn điệu các bài hát khác. Sau đó là phần hướng dẫn hát các bài hát. Cách đánh phách, trát, cách làm cho tiếng trống tiếng phách bắt luôn vào bài hát.” |
Quay lại - Thư viện số Hán Nôm |