Bài quan tâm
Nhan đề/ title | Thượng dụ huấn điều 上諭訓條 |
Mô tả/ description | , Minh Mệnh thập lục niên Ất Mùi xuân thuyên bản sao [1835] 明命拾陸年乙未春鐫板抄 . 18 Images; 27 x 16 “Mười điều dạy của vua Minh Mệnh [明命] dịch ra chữ Nôm để phổ biến trong dân gian: 1. Đôn nhân luân [敦人倫] (Tôn nhân luân); 2. Chính tâm thuật [正心術] (Giữ lòng ngay); 3. Vụ bản nghiệp [務本業] (Chăm công việc); 4. Thượng tiết kiệm [尚節儉] (Chuộng dè xẻn); 5. Hậu phong tục [厚風俗] (Đầy phong tục); 6. Huấn tử đệ [訓子弟] (Dạy con em); 7. Sùng chính học [崇正學] (Chuộng chính học); 8. Giới dâm nặc [戒淫慝](Răn dâm gian); 9. Thận pháp thủ [慎法守] (Trọng pháp luật) 10. Quảng thiện hành [廣善行] (Rộng làm thiện). Từng câu chữ Hán in kèm chữ Nôm trực dịch. Ví dụ: Hưng học hiệu dĩ dục tài 興學校以育才 : Dạy nhà quốc học như hương học, lấy nhiều kẻ nhân tài…” |
Quay lại - Thư viện số Hán Nôm |