Pháp Việt đề huề chính kiến thư  法越提携正見書

1112. Phan Bội Châu  潘佩珠 . Liễu Văn Đường thừa sao  柳文堂承抄 : Hải Dương  海陽 , Ất Sửu [] 乙丑 . 18 Images; 20 x 14 
Mô tả/description : “Mặt sau: Độc tỉnh tử Phan Bội Châu trứ 獨醒子潘佩珠著. Thư ngỏ gửi đồng bào trong nước trình bày chuyển hướng về chủ trương chính trị cứu nước của cụ Phan Bội Châu, đại ý: trước tình hình đế quốc Nhật đang bành trướng thế lực nhanh chóng, người Pháp và người Việt phải sửa đổi đường lối, người Pháp không được coi người Việt như nô lệ mà phải coi như bạn bè, phải hợp tác để mưu tính cuộc sinh tồn.Cụ Phan là nhà yêu nước nhiệt thành vẫn nổi tiếng là phái “báo động”, nay nghe chủ trương của cụ người đọc không khỏi cảm thấy lạ lùng. Cụ viết thư này khoảng năm 1919 khi chiến tranh thế giới kết thúc, uy thế các nước đồng minh trong đó có Pháp đang lên

Sử lược tiết yếu  史畧節要

1113. Phạm Nguyễn Du  范阮攸 . kt   : Ktnb   , Thành Thái thứ 13 [1901] 成泰拾叁年 . 113 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : “Phần đầu là tập thơ của Phạm Nguyễn Du 范阮攸 vịnh sử Trung Quốc. Phần sau chép tóm tắt sử Việt Nam. Sử văn trích cẩm 史文摘錦: nói về sử các đời Nhị đế, Tam vương, 7 đời vua Hán, 3 đời vua Đường, 4 đời vua Tống (trừ đời Tống ra tất cả đều có phần tổng luận). Quốc sử tổng luận 國史總論: Luận về sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến đời Hậu Lê”

Bình Dương tinh yếu  平陽精要

1114. Hà Kim Diên Tự Sơn nhân Hoàng Đạo Đức  河金延嗣山人黄道德 . Nghĩa Lợi Hiệu  義利號 : Hà Nội  河内 , Khải Định Kỉ Mùi [1919] 啓定己未 . 42 Images; 24 x 15 
Mô tả/description : Nội dung: Cách xem đất để táng mồ mả, phân kim, định huyệt. 72 kiểu đất quý, có hình vẽ minh hoạ và giải thích bằng các bài ca

Cao Vương chân truyền địa lý đồ chân long huyệt  高王真傳地理圖真龍穴

1115. Quảng Thịnh Đường tàng bản  廣盛堂藏板 : Hà Nội  河内 , Kỷ Tỵ [1929] 己巳 . 69 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : “Nội dung: Sách địa lý phong thuỷ thác danh do Cao Vương (tức Cao Biền) truyền lại. Đầu sách là bản đồ phong thuỷ nói là của 54 huyệt đất tốt ở xứ Kinh Bắc (các huyện Hiệp Hoà, Đông Ngàn, Vũ Giàng…). Tiếp đến là các huyệt đất tốt ở xứ Sơn Nam (các huyện Thanh Trì, Thượng Phúc, Thanh Oai…), Sơn Tây (các huyện Từ Liêm, Lập Thạch, Thạch Thất, Bạch Hạc…), Hải Dương (các huyện Đường Hào, Cẩm Giàng…), Nhị thập tứ mạch lai long luận pháp 二十四脈來龍論法, Thi vân 詩雲: Bài thơ nói về đạo đức và bí quyết của thuật địa lý phong thuỷ, Địa lý chính tông gia truyền bí pháp 地理正宗家傳祕法, Tứ ngung luận 四隅論, Thần chú 神咒...”

Dương Tiết diễn nghĩa  陽節演義

1116. Quan Văn Đường tàng bản  觀文堂藏板 : Kntb   , Thành Thái Canh Dần [1890] 成泰庚寅 . 32 Images; 23 x 14 
Mô tả/description : “Đây là bản dịch Nôm cuốn Dương Tiết 陽節 của Phan Vinh 潘榮(Trung Quốc). Nội dung: Các bài học hưng vong của lịch sử; Đức trị và pháp trị; Các học thuyết phi Nho giáo”

Thiếu vi tiết yếu (q thủ)  少微節要

1117. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 90 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.02)  少微節要

1118. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 81 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.03)  少微節要

1119. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 108 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.04)  少微節要

1120. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 106 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.05)  少微節要

1121. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 74 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.06)  少微節要

1122. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 95 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.07)  少微節要

1123. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 57 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.08)  少微節要

1124. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 50 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.09)  少微節要

1125. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 75 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.10)  少微節要

1126. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 111 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.

Thiếu vi tiết yếu (q.11)  少微節要

1127. Cẩm Văn Đường tàng bản  錦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập cửu niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1866] 嗣德十九年夏月吉日新 . 46 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Nội dung tóm tắt bộ sử Thiếu vi 少微 của Trung Quốc từ đời Tam Hoàng Ngũ Đế đến đời Nguyên Thuận Tông (1333 – 1368). q.1: Tam Hoàng kỉ 三皇紀, Ngũ đế kỉ 五帝紀. q.2: Hạ kỉ 夏紀, Thương kỉ 商紀, Chu kỉ 周紀. q.3: Chu kỉ 周紀, Liệt quốc kỉ 列国紀, Hậu Tần kỉ 後秦紀. q.4-8: Hán kỉ 漢紀. q.9-10: Đông Hán kỉ 東漢紀. q.11: Hậu Hán kỉ 後漢紀. q.12: Tấn kỉ 晉紀. q.13: Nam bắc triều 南北朝. q.14-17: Đường kỉ 唐紀. q.18: Ngũ đại 五代. q.19-24: Tống kỉ 宋紀. q.25-27: Nam Tống kỉ 南宋紀. q.28: Nguyên kỉ 元紀.