Đại Việt sử kí toàn thư ( q.13)  大越史記全書

217. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, Vũ Quỳnh, Phạm Công Trứ  黎文休, 潘孚先, 吳士連, 武瓊, 范公著 . 85 Images; 28 x 19 
Mô tả/description : Đây được coi là bộ quốc sử của dân tộc, do nhiều nhà sử học nổi tiếng các đời nối tiếp nhau biên soạn, biên chép lịch sử Việt Nam từ khởi thủy đến hết đời Lê Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1675) 黎嘉宗美皇帝. Ngoại kỉ 外紀: gồm 5 quyển chép từ họ Hồng Bàng đến nhà Ngô. Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: gồm 19 quyển, chia làm 3 phần: Bản kỉ toàn thư 本紀全書: từ q.1 đến q.10; Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: từ q.11 đến q.15; Bản kỉ tục biên 本紀續編: từ q.16 đến q.19.

Đại Việt sử kí toàn thư ( q.14)  大越史記全書

218. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, Vũ Quỳnh, Phạm Công Trứ  黎文休, 潘孚先, 吳士連, 武瓊, 范公著 . 55 Images; 28 x 19 
Mô tả/description : Đây được coi là bộ quốc sử của dân tộc, do nhiều nhà sử học nổi tiếng các đời nối tiếp nhau biên soạn, biên chép lịch sử Việt Nam từ khởi thủy đến hết đời Lê Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1675) 黎嘉宗美皇帝. Ngoại kỉ 外紀: gồm 5 quyển chép từ họ Hồng Bàng đến nhà Ngô. Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: gồm 19 quyển, chia làm 3 phần: Bản kỉ toàn thư 本紀全書: từ q.1 đến q.10; Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: từ q.11 đến q.15; Bản kỉ tục biên 本紀續編: từ q.16 đến q.19.

Đại Việt sử kí toàn thư ( q.15)  大越史記全書

219. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, Vũ Quỳnh, Phạm Công Trứ  黎文休, 潘孚先, 吳士連, 武瓊, 范公著 . 78 Images; 28 x 19 
Mô tả/description : Đây được coi là bộ quốc sử của dân tộc, do nhiều nhà sử học nổi tiếng các đời nối tiếp nhau biên soạn, biên chép lịch sử Việt Nam từ khởi thủy đến hết đời Lê Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1675) 黎嘉宗美皇帝. Ngoại kỉ 外紀: gồm 5 quyển chép từ họ Hồng Bàng đến nhà Ngô. Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: gồm 19 quyển, chia làm 3 phần: Bản kỉ toàn thư 本紀全書: từ q.1 đến q.10; Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: từ q.11 đến q.15; Bản kỉ tục biên 本紀續編: từ q.16 đến q.19

Đại Việt sử kí toàn thư ( q.16)  大越史記全書

220. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, Vũ Quỳnh, Phạm Công Trứ  黎文休, 潘孚先, 吳士連, 武瓊, 范公著 . 67 Images; 28 x 19 
Mô tả/description : Đây được coi là bộ quốc sử của dân tộc, do nhiều nhà sử học nổi tiếng các đời nối tiếp nhau biên soạn, biên chép lịch sử Việt Nam từ khởi thủy đến hết đời Lê Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1675) 黎嘉宗美皇帝. Ngoại kỉ 外紀: gồm 5 quyển chép từ họ Hồng Bàng đến nhà Ngô. Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: gồm 19 quyển, chia làm 3 phần: Bản kỉ toàn thư 本紀全書: từ q.1 đến q.10; Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: từ q.11 đến q.15; Bản kỉ tục biên 本紀續編: từ q.16 đến q.19.

Đại Việt sử kí toàn thư ( q.17)  大越史記全書

221. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, Vũ Quỳnh, Phạm Công Trứ  黎文休, 潘孚先, 吳士連, 武瓊, 范公著 . 75 Images; 28 x 19 
Mô tả/description : Đây được coi là bộ quốc sử của dân tộc, do nhiều nhà sử học nổi tiếng các đời nối tiếp nhau biên soạn, biên chép lịch sử Việt Nam từ khởi thủy đến hết đời Lê Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1675) 黎嘉宗美皇帝. Ngoại kỉ 外紀: gồm 5 quyển chép từ họ Hồng Bàng đến nhà Ngô. Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: gồm 19 quyển, chia làm 3 phần: Bản kỉ toàn thư 本紀全書: từ q.1 đến q.10; Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: từ q.11 đến q.15; Bản kỉ tục biên 本紀續編: từ q.16 đến q.19.

Đại Việt sử kí toàn thư ( q.18)  大越史記全書

222. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, Vũ Quỳnh, Phạm Công Trứ  黎文休, 潘孚先, 吳士連, 武瓊, 范公著 . 37 Images; 28 x 19 
Mô tả/description : Đây được coi là bộ quốc sử của dân tộc, do nhiều nhà sử học nổi tiếng các đời nối tiếp nhau biên soạn, biên chép lịch sử Việt Nam từ khởi thủy đến hết đời Lê Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1675) 黎嘉宗美皇帝. Ngoại kỉ 外紀: gồm 5 quyển chép từ họ Hồng Bàng đến nhà Ngô. Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: gồm 19 quyển, chia làm 3 phần: Bản kỉ toàn thư 本紀全書: từ q.1 đến q.10; Bản kỉ thực lục 本紀寔錄: từ q.11 đến q.15; Bản kỉ tục biên 本紀續編: từ q.16 đến q.19.

Dịch kinh đại toàn (q.thủ)  易經大全

223. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 86 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Dịch kinh đại toàn (q.01-03)  易經大全

224. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 135 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Dịch kinh đại toàn (q.04-05)  易經大全

225. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 117 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Dịch kinh đại toàn (q.06-07)  易經大全

226. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 93 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Dịch kinh đại toàn (q.08-10)  易經大全

227. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 106 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Dịch kinh đại toàn (q.11-13)  易經大全

228. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 97 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Dịch kinh đại toàn (q.14-16)  易經大全

229. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 105 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Dịch kinh đại toàn (q.17-18)  易經大全

230. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 109 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Dịch kinh đại toàn (q.19-20)  易經大全

231. Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục  林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 83 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳.

Địa mẫu chân kinh  地母真經

232. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 : Hà Nội  河内 , Khải Định thất niên tam nguyệt nhật [] 啟定七年三月日 . 16 Images; 21 x 13 
Mô tả/description : Địa mẫu chân kinh 地母真經 bài ca viết bằng chữ Hán, thể 7-7 ca ngợi công đức của Phật cứu giúp người đời.