Dã sử lược biên Đại Việt quốc Nguyễn triều thực lục (q.01) 埜史略編大越國阮朝寔錄
370. Biên tu: Tô Xuyên tử Lý Văn Phức, Giản Đức Tử, Trứ Quang tử Nguyễn Công Trứ, Tài Đức Tử. Biên soạn: Thai Lĩnh tử Nguyễn Văn Nhiên, Xuân Phái tử Vũ, Mai Lĩnh tử Phùng Đắc Ninh, Hoa Xuyên tử, Can Ngọc tử, Phiên Thành tử Nguyễn Duy Phiên, Tự Đức Tử, Quỹ Giang Tử
編修: 蘇川子李文馥, 簡德子, 著光子阮公著, 才德子. 編撰: 台嶺子阮文然, 春派子武, 梅嶺子馮得寧, 華川子, 竿玉子, 藩成子阮惟藩, 序德子, 揆江子 : Kntb.
, Kn. []
. 77 Images; 29 x 16
Mô tả/description : “Q.01-07: Đầu sách chép bảng Thế hệ các đời tổ tiên của họ các vua chúa triều Nguyễn. Từ Triệu tổ Nguyễn Kim được ghi là đời thứ 11 còn chép ngược lên 8 đời nữa đến đời thứ 19:
- Đời 19: Hữu Hiệu úy Nguyễn Công Luật 阮公律, con trưởng của Nguyễn Nạp Hòa 阮納和.
- Đời 18: Luận Cần công Nguyễn Minh Du 論勤公阮明俞(con thứ 3 của Nguyễn Công Luật).
- Đời 17: Quan Trang Nguyễn Biện 阮汴(con thứ 3 của Minh Du).
- Đời 16: Quản nội Nguyễn Chiếm 阮佔(con thứ 2 của Nguyễn Biện).
- Đời 15: Lê triều Chiêu Quang hầu Nguyễn Trừ 黎朝昭光侯 阮儲(con trưởng Nguyễn Chiếm).
- Đời 14: Thẩm quốc công Nguyễn Công Duẩn 阮公笋.
- Đời 13: Phó quận công Nguyễn Như Trác 副郡公阮如琢(con thứ 4 của Nguyễn Công Duẩn).
- Đời 12: Trừng quốc công Nguyễn Văn Lưu 澄國公阮文溜.
- Đời 11: Chiêu huân Tĩnh vương Nguyễn Kim 昭勳靖王阮釒.
Q.7: Túc Tông hoàng đế kỷ 肅宗皇帝紀(chúa Nguyễn Phúc Chu).
Q.8: Thế Tông hoàng đế kỷ 世宗皇帝紀(chúa Nguyễn Phúc Khoát).
Q.9: Duệ Tông 翼宗皇帝hoàng đế kỷ 睿宗皇帝紀(chúa Nguyễn Phúc Thuần). Phần phụ: Nguyễn Tây Sơn triều kỷ 阮西山朝紀.
Q.10: Gia Long hoàng đế kỷ 嘉龍皇帝紀.
Q.11: Thánh Tổ Nhân hoàng đế kỷ 聖祖仁皇帝紀(Minh Mệnh).
Q.12: Hiến Tổ Chương hoàng đế kỷ 憲祖章皇帝紀(Thiệu Trị)”.