Diệu pháp liên hoa kinh (q.01)  妙法蓮華經

711. Chung Nam Sơn Thích Đạo Tuyên thuật  終南山釋道宣述 . Liên Phái tự tàng bản  蓮派寺藏板 : Hà Nội  河内 . 35 Images; 31,5 x 12 
Mô tả/description : “Kinh Phật Ðại thừa: các mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân và kết quả), thực tướng (nội dung và hình thức), quyền thực (phương tiện và mục đích). Quyền và thực cùng song song tồn tại, như hoa sen (liên hoa) và hạt sen cùng tồn tại. Khi hoa rụng thì hạt thành rồi cũng rụng. Không có quyền thì cũng không có thực.”

Diệu pháp liên hoa kinh (q.02)  妙法蓮華經

712. Chung Nam Sơn Thích Đạo Tuyên thuật  終南山釋道宣述 . Liên Phái tự tàng bản  蓮派寺藏板 : Hà Nội  河内 . 32 Images; 31,5 x 12 
Mô tả/description : “Kinh Phật Ðại thừa: các mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân và kết quả), thực tướng (nội dung và hình thức), quyền thực (phương tiện và mục đích). Quyền và thực cùng song song tồn tại, như hoa sen (liên hoa) và hạt sen cùng tồn tại. Khi hoa rụng thì hạt thành rồi cũng rụng. Không có quyền thì cũng không có thực.”

Diệu pháp liên hoa kinh (q.03)  妙法蓮華經

713. Chung Nam Sơn Thích Đạo Tuyên thuật  終南山釋道宣述 . Liên Phái tự tàng bản  蓮派寺藏板 : Hà Nội  河内 . 30 Images; 31,5 x 12 
Mô tả/description : “Kinh Phật Ðại thừa: các mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân và kết quả), thực tướng (nội dung và hình thức), quyền thực (phương tiện và mục đích). Quyền và thực cùng song song tồn tại, như hoa sen (liên hoa) và hạt sen cùng tồn tại. Khi hoa rụng thì hạt thành rồi cũng rụng. Không có quyền thì cũng không có thực.”

Diệu pháp liên hoa kinh (q.04)  妙法蓮華經

714. Chung Nam Sơn Thích Đạo Tuyên thuật  終南山釋道宣述 . Liên Phái tự tàng bản  蓮派寺藏板 : Hà Nội  河内 . 35 Images; 31,5 x 12 
Mô tả/description : “Kinh Phật Ðại thừa: các mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân và kết quả), thực tướng (nội dung và hình thức), quyền thực (phương tiện và mục đích). Quyền và thực cùng song song tồn tại, như hoa sen (liên hoa) và hạt sen cùng tồn tại. Khi hoa rụng thì hạt thành rồi cũng rụng. Không có quyền thì cũng không có thực.”

Diệu pháp liên hoa kinh (q.05)  妙法蓮華經

715. Chung Nam Sơn Thích Đạo Tuyên thuật  終南山釋道宣述 . Liên Phái tự tàng bản  蓮派寺藏板 : Hà Nội  河内 . 34 Images; 31,5 x 12 
Mô tả/description : “Kinh Phật Ðại thừa: các mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân và kết quả), thực tướng (nội dung và hình thức), quyền thực (phương tiện và mục đích). Quyền và thực cùng song song tồn tại, như hoa sen (liên hoa) và hạt sen cùng tồn tại. Khi hoa rụng thì hạt thành rồi cũng rụng. Không có quyền thì cũng không có thực.”

Diệu pháp liên hoa kinh (q.06)  妙法蓮華經

716. Chung Nam Sơn Thích Đạo Tuyên thuật  終南山釋道宣述 . Liên Phái tự tàng bản  蓮派寺藏板 : Hà Nội  河内 . 32 Images; 31,5 x 12 
Mô tả/description : “Kinh Phật Ðại thừa: các mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân và kết quả), thực tướng (nội dung và hình thức), quyền thực (phương tiện và mục đích). Quyền và thực cùng song song tồn tại, như hoa sen (liên hoa) và hạt sen cùng tồn tại. Khi hoa rụng thì hạt thành rồi cũng rụng. Không có quyền thì cũng không có thực.”

Diệu pháp liên hoa kinh (q.07)  妙法蓮華經

717. Chung Nam Sơn Thích Đạo Tuyên thuật  終南山釋道宣述 . Liên Phái tự tàng bản  蓮派寺藏板 : Hà Nội  河内 . 26 Images; 31,5 x 12 
Mô tả/description : “Kinh Phật Ðại thừa: các mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân và kết quả), thực tướng (nội dung và hình thức), quyền thực (phương tiện và mục đích). Quyền và thực cùng song song tồn tại, như hoa sen (liên hoa) và hạt sen cùng tồn tại. Khi hoa rụng thì hạt thành rồi cũng rụng. Không có quyền thì cũng không có thực.”

Đỉnh khiết Đại Việt lịch triều đăng khoa lục (q.02)  鼎鍥大越歷朝登科錄

719. 62 Images; 24 x 13 
Mô tả/description : Danh sách những người đỗ Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa, Hoàng giáp, Tiến sĩ từ khoa thi Ất Sửu năm Đoan Khánh thứ nhất (1505), đến khoa thi Kỉ Sửu năm Quang Hưng thứ 15 (1572). Từng người đều có ghi họ tên, quê quán, tuổi tác, gia thế và hoạn nghiệp của họ.

Dược sư kinh  藥師經

720. Sa Môn Từ Minh thư  沙門慈明書 . Kim Liên tự tàng bản  金蓮寺藏板 . 25 Images; 31,5 x 12 
Mô tả/description : Nội dung sách bao gồm những bài tán, kệ, chú dùng khi tụng kinh Dược sư. Điều mong ước lớn của Phật là muốn chúng sinh thân tâm an lạc, không bệnh tật, không đói nghèo, giải thoát khỏi mọi khổ ải.

Gia truyền chẩn đậu yếu quyết  家傳診痘要夬

721. 36 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : Nguyên nhân gây bệnh, những hiện tượng biểu hiện của bệnh, phương pháp chuẩn đoán và cách thức điều trị bệnh đậu mùa. Có các hình vẽ minh hoạ về những biểu hiện của bệnh đậu mùa ra bên ngoài cơ thể con người.

Hà Nam hương thí văn tuyển  河南鄉試文選

722. Gia Liễu đường thừa sao nguyên bản  嘉柳堂承抄原本 : Hà Nam  河南 , Thành Thái thập nhị niên [1900] 成泰十二年 . 55 Images; 25 x 14 
Mô tả/description : Nội dung ghi danh sách tên tuổi, quê quán của 90 người hạng cử nhân và những bài kinh nghĩa, văn sách, phú lựa chọn trong các kỳ thi Hương của trường Hà Nam vào đời Nguyễn.

Hoàng Việt văn tuyển  皇越文選

723. Tồn Am Bùi Huy Bích  存庵裴輝璧 . Hi Văn Đường  希文堂 . 88 Images; 26,5 x 15 
Mô tả/description : Tuyển tập văn đời Trần và đời Lê, gồm : 15 bài phú cổ (q.1): Ngọc tỉnh liên phú 玉井蓮賦, Bạch Đằng giang phú 白虅江賦…; 15 bài ký (q.2): Dục Thuý sơn tế linh tháp kí 浴翠山濟靈答記…; 9 bài minh (q.3): Nhân Tông chiêu lăng bi minh 仁宗昭陵碑明… ; 8 bài văn tế (q.4): Tế Hải quận công văn 祭海郡公文…; 6 bài chiếu, 9 bài chế, 10 bài sách (q.5): Tỉ đô Thăng Long chiếu 徙都昇隆詔, Gia Lê Ngân Đại đô đốc chế 加黎銀大都督制, Thượng Ý Tông ích kim sách văn 上懿宗謚金册文…; 22 bài biểu, tạ, khải (q.6); 11 bài tản văn (q.7); 6 bài biểu, tấu, công văn (q.8).

Hoàng Việt văn tuyển  皇越文選

724. Tồn Am Bùi Huy Bích  存庵裴輝璧 . Hi Văn Đường  希文堂 . 80 Images; 26,5 x 15 
Mô tả/description : Tuyển tập văn đời Trần và đời Lê, gồm : 15 bài phú cổ (q.1): Ngọc tỉnh liên phú 玉井蓮賦, Bạch Đằng giang phú 白虅江賦…; 15 bài ký (q.2): Dục Thuý sơn tế linh tháp kí 浴翠山濟靈答記…; 9 bài minh (q.3): Nhân Tông chiêu lăng bi minh 仁宗昭陵碑明… ; 8 bài văn tế (q.4): Tế Hải quận công văn 祭海郡公文…; 6 bài chiếu, 9 bài chế, 10 bài sách (q.5): Tỉ đô Thăng Long chiếu 徙都昇隆詔, Gia Lê Ngân Đại đô đốc chế 加黎銀大都督制, Thượng Ý Tông ích kim sách văn 上懿宗謚金册文…; 22 bài biểu, tạ, khải (q.6); 11 bài tản văn (q.7); 6 bài biểu, tấu, công văn (q.8).

Hoạt thế lương phương  活世良方

725. Nguyên bản tàng tại Phú Khang xã Chí Thiện đàn  原板藏在富康社志善壇 , Hoàng nam Bảo Đại lục niên tuế thứ Tân Mùi chính nguyệt thượng tuần giáng kê [1931] 皇南保大六年嵗次辛未正月上旬降乩 . 98 Images; 26 x 16 
Mô tả/description :

Hợp thiện chân kinh  合善真經

726. Dẫn Thiện đàn tàng bản  引善壇藏板 : Hà Đông  河東 , Hoàng triều Duy Tân nhị niên nhị nguyệt thập ngũ nhật giáng trứ [1908] 皇朝維新二年二月十五日降著 . 38 Images; 27 x 14,5 
Mô tả/description : Nội dung bao gồm những bài thi, ca, thị, của các bậc tiên thiên thánh thần nhằm khuyên răn người đời năng làm việc thiện, tránh điều ác: Văn Xương đế quân ca 文昌帝君歌, Quan Thánh đế quân thị 關聖帝君示, Trần triều đại vương thi thị 陳朝大王詩示…

Hương thí văn tuyển  鄉試文選

727. Đồng Văn Đường tàng bản  同文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Kiến Phúc nguyên niên Giáp Thân ân khoa [1884] 建福元年甲申恩科 . 62 Images; 23 x 13,5 
Mô tả/description : Sách được đóng gộp 2 quyển. quyển 1: khoa thi năm Giáp Thân Kiến Phúc nguyên niên (1884). Quyển 2: Khoa thi năm Bính Tuất Đồng Khánh nguyên niên (1886) do nhà in Liễu Văn Đường thừa sao. Nội dung là những bài kinh nghĩa, văn sách, phú lựa chọn trong các kỳ thi Hương của trường Hà Nội và Hà Nam vào đời Nguyễn.