Dịch kinh (q.01)  易經

846. 79 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : “Đây là bản kinh dịch soạn lại, dựa theo Trình truyện nguyên bản và Chu Tử bản nghĩa: Tự, Đồ thuyết, 5 bài bàn về nghĩa lý Kinh Dịch (ngũ tán), ý nghĩa Kinh Dịch (cương lịch), nghi thức bói dịch (Phệ nghi), 64 quẻ, hệ từ (Thượng và Hạ), Chú giải về Thuyết quái (Thuyết quái truyện), Tự quái (Tự quái truyện) và Tạp quái”

Dịch kinh (q.02)  易經

847. 70 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : “Đây là bản kinh dịch soạn lại, dựa theo Trình truyện nguyên bản và Chu Tử bản nghĩa: Tự, Đồ thuyết, 5 bài bàn về nghĩa lý Kinh Dịch (ngũ tán), ý nghĩa Kinh Dịch (cương lịch), nghi thức bói dịch (Phệ nghi), 64 quẻ, hệ từ (Thượng và Hạ), Chú giải về Thuyết quái (Thuyết quái truyện), Tự quái (Tự quái truyện) và Tạp quái”

Dược sư kinh  藥師經

848. 38 Images; 28 x 17 
Mô tả/description : “Nội dung: Điều mong ước lớn nhất của Phật là muốn chúng sinh thân tâm an lạc, không bệnh tật, không đói nghèo, giải thoát khỏi mọi khổ ải. Những bài tán, kệ, chú dùng khi tụng kinh Dược sư”

Dược sơn kỷ tích toàn biên (q.02)  藥山紀績全編

849. Áng Hiên tàng bản  盎軒藏板 , Thành Thái Kỷ Hợi [1899] 成泰己亥 . 39 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : “Các bài văn tế khấn cáo đền thờ Đức Thánh Trần: Kể sự tích linh thiêng của Đại vương Trần Hưng Đạo, ca ngợi công ơn sinh thành của thân phụ thân mẫu Đức Thánh Trần, hồi tưởng chiến công hiển hách của Trần Đại Vương cả phá quân Nguyên cứu dân cứu nước.

Quyển Hạ: Độ thế chân kinh 度世眞經, Dược Sơn kỷ tích toàn biên Bạt 藥山紀跡全編跋, Trần triều hiển thánh linh tiêm tự 陳朝顯聖靈纖序, Yết hậu thi tịnh đối liên 揭後詩並對聫”

Hội đình văn tuyển  會庭文選會庭文選

850. Liễu Văn Đường tân đính  柳文堂新訂 , Tự Đức thứ 18 [1865] 嗣德拾捌年 . 20 Images; 24 x 15 
Mô tả/description : “Các bài văn lựa chọn trong các kỳ thi Hội và thi Đình triều Nguyễn năm Tự Đức thứ 18 khoa Ất Sửu (1865) lấy đề tài trong Kinh, Sử, Tử, Tập…bàn về các vấn đề đạo đức, chính trị, kinh tế, xã hội…Có đề thi, tên, quê quán, người làm bài, thứ hạng thi đỗ và bảng kê tên người thi đỗ các khoa”

Hội đình văn tuyển  會庭文選

851. Đồng Văn Đường thừa sao  同文堂承抄 , Thành Thái thứ 10 [1898] 成泰十年 . 36 Images; 24 x 14 
Mô tả/description : “Các bài văn lựa chọn trong các kỳ thi Hội và thi Đình triều Nguyễn năm Thành Thái thứ 10 khoa Mậu Tuất (1898) lấy đề tài trong Kinh, Sử, Tử, Tập…bàn về các vấn đề đạo đức, chính trị, kinh tế, xã hội…Có đề thi, tên, quê quán, người làm bài, thứ hạng thi đỗ và bảng kê tên người thi đỗ các khoa”

Hà Nam hương thí văn thể  河南鄕試文體

852. Liễu Văn Đường tàng bản  柳文堂藏板 : Hải Dương  海昜 , Thành Thái Đinh Dậu [1897] 成泰丁酉 . 63 Images; 25 x 14 
Mô tả/description : “Những bài kinh nghĩa, văn sách, thơ, phú lựa chọn trong các kỳ thi Hương của trường Hà Nam vào đời Nguyễn khoa Đinh Dậu năm Thành Thái thứ 9 (1897)”

Hoàng Lê Ức Trai tướng công di tập  皇黎抑齋相公遺集

853. Nguyễn Trãi  阮廌 . 59 Images; 27 x 14,5 
Mô tả/description : Tập sách chép tay tác phẩm của Nguyễn Trãi. Nội dung gồm 2 phần:
Phần 1: Dư địa chí 輿地志.
Phần 2: Ức Trai thi tập 抑齋詩集, thơ chữ Hán, có các bài: Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên 題黄御史梅雪軒, Côn Sơn ca 崑山歌, Đề kiếm 題劎, Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山, Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác 上元扈駕舟中作, Ngật nhân hoạ Côn Sơn đồ 乞人񢿜崑山圖

Ngọc Hoàng kinh sám  玉皇經懺

854. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 , Hoàng nam Khải Định Đinh Tị niên mạnh xuân trùng thuyên [1917] 皇南啟定丁巳年孟春重 . 139 Images; 25,5 x 15 
Mô tả/description : Các bài tán, chú, khải, thỉnh nguyện, sám văn, thượng tấu... dùng để đọc khi tụng kinh Cao thượng ngọc hoàng bản hạnh 高上玉皇本行. Nguyện luôn sửa mình, đổi ác làm thiện, thành tâm tụng niệm để được siêu thoát, luôn mong ước có cuộc sống tốt đẹp đến cho mọi người.

Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (q.05-06)  御製古金體格詩法集

855. Nguyễn Bá Nghi, Nguyễn Cửu Trường, Vũ Phạm Khải  阮伯儀, 阮久長, 武范啓 . Thiệu Trị thất niên cửu nguyệt sơ cửu nhật đề  紹治七年九月初九日題 : Thuận Hoá  順化 . 68 Images; 25 x 16 
Mô tả/description : Sách gồm 1 bài biểu Nguyễn Bá Nghi 阮伯儀, Nguyễn Cửu Trường 阮久長, Vũ Phạm Khải 武范啓 vâng soạn. Một tổng mục lục gồm 157 bài thơ liên hoàn của vua Thiệu Trị làm theo cách đọc xuôi, đọc ngang, đọc ngược và đọc vòng quanh.

Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.03-06)  御製越史總詠集

856. [Nội các triều Nguyễn]  [内閣朝阮] , Tự Đức nhị thập thất niên lục nguyệt sơ ngũ nhật [1874] 嗣德二十七年六月初五日 . 104 Images; 29 x 18 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê chức danh. Nội dung tập hợp những bài thơ vịnh các bậc đế vương, hậu phi, tôn thần, hiền thần người trung nghĩa, văn thần võ tướng, liệt nữ, kẻ tiếm vị, bọn gian thần, những điều hay việc tốt trong lịch sử phong kiến Việt Nam.

Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.08-10)  御製越史總詠集

857. [Nội các triều Nguyễn]  [内閣朝阮] , Tự Đức nhị thập thất niên lục nguyệt sơ ngũ nhật [1874] 嗣德二十七年六月初五日 . 68 Images; 29 x 18 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê chức danh. Nội dung tập hợp những bài thơ vịnh các bậc đế vương, hậu phi, tôn thần, hiền thần người trung nghĩa, văn thần võ tướng, liệt nữ, kẻ tiếm vị, bọn gian thần, những điều hay việc tốt trong lịch sử phong kiến Việt Nam.

Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.01-02)  馮氏錦囊秘錄雜症

858. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . Văn Hoa Các tàng bản  文華閣藏板 , Khang Hi tuế thứ Nhâm Ngọ lập xuân nhật thư ư Yến gia thị xá [] 康熙歲次壬午立春日書 . 119 Images; 24,5 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các phần: Quyển thủ: 1 bài tựa, 1 Phàm lệ, mục lục và quyển thủ thượng và quyển thủ hạ ghi chép các bài thuốc chữa các bệnh về người lớn, và trẻ em; q. 1-2: bàn về các chứng bệnh, các phép luận âm dương, ngũ hành, thất tình…; q. 3-4: Các tạp chứng, phương mạch, bệnh trẻ em và phụ nữ; q.5: Tạp chứng: Bệnh trẻ em; q. 7-8: Phương mạch, tâm tỳ bệnh, phong môn, nhi khoa.

Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.05)  馮氏錦囊秘錄雜症

859. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . Văn Hoa Các tàng bản  文華閣藏板 , Khang Hi tuế thứ Nhâm Ngọ lập xuân nhật thư ư Yến gia thị xá [] 康熙歲次壬午立春日書 . 98 Images; 24,5 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các phần: Quyển thủ: 1 bài tựa, 1 Phàm lệ, mục lục và quyển thủ thượng và quyển thủ hạ ghi chép các bài thuốc chữa các bệnh về người lớn, và trẻ em; q. 1-2: bàn về các chứng bệnh, các phép luận âm dương, ngũ hành, thất tình…; q. 3-4: Các tạp chứng, phương mạch, bệnh trẻ em và phụ nữ; q.5: Tạp chứng: Bệnh trẻ em; q. 7-8: Phương mạch, tâm tỳ bệnh, phong môn, nhi khoa.

Quốc triều chính biên toát yếu (q.01-02)  國朝正編撮要

860, Duy Tân nhị niên [1908] 維新二年 . 101 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Tóm lược lịch sử triều Nguyễn từ Thế Tổ Cao Hoàng Đế 世祖高皇帝 đến thời vua Đồng Khánh 同慶, tổng cộng 111 năm.

Quốc triều chính biên toát yếu (q.03-04)  國朝正編撮要

861, Duy Tân nhị niên [1908] 維新二年 . 182 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Tóm lược lịch sử triều Nguyễn từ Thế Tổ Cao Hoàng Đế 世祖高皇帝 đến thời vua Đồng Khánh 同慶, tổng cộng 111 năm.