Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
a hoàn
a hoàn
(hườn) dt. Con đòi, đứa tớ nhà sang-trọng thời xưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
a hoàn
- d. Người ở gái trong nhà quyền quý thời phong kiến.
a hoàn
- các đầy tớ gái trẻ tuổi
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
a hoàn
dt.
Đầy tớ gái, con sen trong các nhà giàu có quyền quý thời xưa (thường cuốn tóc thành hai búi trên đầu như hình chữ a trong văn tự Hán):
A hoàn trên dưới dạ ran
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
a hoàn
dt
(H. a: gạc hai chẽ; hoàn: mớ tóc búi.- Xưa người đầy tớ gái ở Trung-quốc bới tóc thành hai núm như hình Y) Đầy tớ gái nhà quyền quí (cũ):
A hoàn trên dưới dạ ran
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
a hoàn
dt. Đầy-tớ gái (thường dùng về thời phong-kiến).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
a hoàn
d. Đầy tớ gái của nhà quyền quí (cũ):
A hoàn trên dưới dạ ran
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
a hoàn
d. Đầy tớ gái của nhà quyền quí (cũ):
A hoàn trên dưới dạ ran
(K).
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
a hoành
a hô
a hồng
AIDS
AK
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
a hoàn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm