Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ái nam ái nữ
ái nam ái nữ
- t. Có bộ phận sinh dục ngoài không giống của nam, cũng không giống của nữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ái nam ái nữ
1. Có bộ phận sinh dục không hoàn chỉnh, nửa giống nam, nửa giống nữ. 2. (Người đàn ông) có tính tình, cách ứng xử, sinh hoạt hơi giống với tính tình, cách ứng xử, sinh hoạt của nữ giới.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ái nam ái nữ
tt
Có cả hai bộ phận sinh dục ngoài của nam và của nữ:
Người ái nam ái nữ không thể lấy vợ, lấy chồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ái nam ái nữ
t. Nói người có cả hai tính chất nam và nữ, cụ thể là có cả hai bộ phận sinh dục ngoài, vừa nam vừa nữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ái ngại
ái nghiệp
ái ngục
ái ngữ
ái nhi
* Tham khảo ngữ cảnh
Giờ đây , hắn vẫn là bạn ta vì cũng không chịu cúi đầu qui phục bọn "
ái nam ái nữ
" ở tận Phú Xuân.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ái nam ái nữ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm