Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ám quẻ
ám quẻ
đt. Che tối quẻ, khiến thầy đoán sai:
Chắc bị ma ám quẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ám quẻ
I.
đgt.
1. (Ma quỷ) quấy rầy, cản trở khi thầy bói gieo quẻ làm cho bói sai. 2. (Người) quấy rầy, cản trở công việc đang tiến hành:
đang bận ôn
thi mà nó cứ đến ám quẻ.
II.
dt.
Quẻ bói không gieo được vì bị ma quỷ quấy rầy, cản trở.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ám quẻ
đgt
Quấy rầy khiến người ta mất thì giờ:
Không xong được việc vì có người đến ám quẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ám quẻ
đg. 1. Nói ma quỉ cản trở khiến thầy bói không bấm được quẻ, theo mê tín. 2. Quấy rầy
:
Cứ ám quẻ thế này còn làm gì được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ám quẻ
Chính nghĩa trong phép bói, khi thầy bói đặt quẻ mà có ma quỉ trở-ngăn không xem ra được thì gọi là ám-quẻ. Nghĩa chung dùng như ám-ảnh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
ám quẻ
đg. 1. Nói ma quỉ cản trở khiến thầy bói không bấm được quẻ, theo mê tín. 2. Quấy rầy
:
Cứ ám quẻ thế này còn làm gì được.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
ám sát
ám sợ
ám tả
ám thị
ám trợ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ám quẻ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm