Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ăn chực nằm chờ
ăn chực nằm chờ
Chờ đợi lâu, hết ngày này qua ngày khác, gây cảm giác sốt ruột, khó chịu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn chực nằm chờ
ng
(Không có nghĩa ăn chực, chỉ là do chắp hai từ ăn nằm và chờ chực) Như:
ăn chờ nằm chực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ăn có
ăn có chỗ, đỗ có nơi
ăn có chừng, chơi có độ
ăn có mời, làm có khiến
ăn có nhai, nói có nghĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thế rồi ngày một ngày hai ,
ăn chực nằm chờ
, Long cứ thấy ngày giờ là dài dằng dặc , và cái việc theo lời bà Nghị là "can hệ lắm" thì lại không là can hệ , vì người ta đã vô tâm quên khuấy ngay đi mất.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ăn chực nằm chờ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm