Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
an vị
an vị
dt. Ngồi yên chỗ mình, địa-vị mình:
Mọi người đều an-vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
an vị
- đgt. (H. an: yên; vị: chỗ ngồi) Ngồi yên tại chỗ: Khi mọi người đã an vị, cuộc họp bắt đầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
an vị
đgt
. Yên vị:
Mọi
người đã an vị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
an vị
đgt
(H. an: yên; vị: chỗ ngồi) Ngồi yên tại chỗ:
Khi mọi người đã an vị, cuộc họp bắt đầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
an vị
đt. ở yên chỗ ngồi chức-vị mình, thường dùng về việc cúng tế:
Rước thần về làng rồi làm lễ an-vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
an vị
t. Đã ngồi yên chỗ
:
Mọi người an vị mới bắt đầu buổi họp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
an vị
Yên chỗ ngồi. Thường nói riêng về việc thần:
Khi rước thần về chỗ cũ thì tế an-vị.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ANZUS
án
án
án
án
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong nhà rạp , các quan
an vị
.
Vào trong phòng khách , ai nấy
an vị
đâu đấy rồi Tú Anh nói trước :
Tôi nhờ ông Long đây lại mời chú , về một việc cần lắm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
an vị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm