bài vị |
- dt. Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi, chức vụ người chết: Trạng Nguyên còn hãy sụt sùi, Ngó lên bài vị lại sui lòng phiền (Lục Vân Tiên).
|
bài vị |
- cái bài bằng gỗ (có khi bằng đồng) để đề (hoặc dán) danh hiệu người chết vào mà thờ
|
bài vị |
- mảnh gỗ viết tên người chết để thờ
|
bài vị |
- miếng gỗ hay mảnh giấy cứng, mặt có ghi tên người chết để thờ
|
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |