Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bàn máy
bàn máy
dt. Máy may đạp chân:
Đem lại bàn máy đạp cho mau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bàn máy
đgt.
Bộ phận máy có đế đặt vật liệu chế tạo:
bàn máy tiện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bàn máy
dt
Bộ phận máy đặt trên một mặt phẳng
: Di chuyển bàn máy nặng nề này không phải là dễ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
bàn mưu tính chước
bàn mưu tính kế
bàn mổ
bàn nạo
bàn nàn
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhiều đêm tôi mơ tôi có một gia đình , một người vợ ngồi bên
bàn máy
khâu thỉnh thoảng ngừng chân đạp liếc nhìn đứa con đang ngủ yên trong nôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bàn máy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm