bảng |
dt. 1. Vật có mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán nội dung thông báo nào đó cho người xem: bảng tin o dán thông báo lên bảng. 2. Vật có mặt phẳng rộng thường đóng bằng gỗ, sơn đen, gắn ở bục giảng: bảng đen o giẻ lau bảng o gọi học sinh lên bảng. 3. Bản kê gọn, cô đúc, theo thứ tự nhất định, với nội dung nào đó: bảng thống kê o bảng quyết toán kinh phí trong năm. |
bảng |
dt. 1. Đơn vị đo lường tiêu chuẩn về trọng lượng, 16 ao-xơ (ounce) theo hệ thống đo lường Anh, Mĩ, bằng 0,454kg, còn gọi là pao. 2. Đơn vị đo lường tiêu chuẩn về trọng lượng, 12 ao-xơ (ounce) theo hệ thống trọng lượng tơ-roi (troy), bằng 0,373kg; còn gọi là pao. 3. Đơn vị tiền tệ Anh, 100 penni; còn gọi là bảng Anh. 4. Đơn vị tiền tệ của một số nước khác như Sip, Ai-cập, Ai-len, Ix-ra-en, Man-ta; còn gọi là đồng pao. |