Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bạng
bạng
dt. động: Con trai, loại sò ốc ở biển, già có ngọc:
Lão bạng sinh châu; Bạng duật tương trì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bạng
Con trai sống ởđáy nước có vỏ cứng hai mảnh:
bạng duật tương trì
o
bạng già sinh châu
o
Châu báu bạng già
o
duật bạng tương tranh ngư ông đắc lợi
o
lão bạng sinh châu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bạng
Cửa bể ở địa-hạt Nghệ-an.
bạng
Con trai, dùng nấu ăn được:
Lão bạng sinh châu
(trai già mới có ngọc châu)
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bạng duật tương trì
bạng già sinh châu
bạng nhạng
banhl
banh
* Tham khảo ngữ cảnh
Bao giờ lở núi Do Xuyên
Cạn sông Lạch
bạng
, lời nguyền mới phai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bạng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm