Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bạt tai
bạt tai
bt. X. Bạt-nhĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bạt tai
Nh. bạt6.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bạt tai
dt
Cái tát vào mang tai, cái tát nói chung
: Mấy bạt tai của một nhà quyền quí
(ĐgThMai).
đgt
Tát vào mang tai (thtục)
: Nó bị anh nó bạt tai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bạt tai
dt. Đánh vào tai. vào mặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bạt tai
đg. Tát vào mang tai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bạt tê
bạt thân
bạt thiệp
bạt-tơ-ri
bạt tuỵ
* Tham khảo ngữ cảnh
Mà bỏ ăn vì bị anh tôi đánh cho mấy
bạt tai
.
Ông giáo phát tức , đánh cho Lãng một
bạt tai
.
Tôi không tin , đánh cho mấy
bạt tai
.
Còn thằng Sài phải cho nó vài cái
bạt tai
.
Còn thằng Sài phải cho nó vài cái
bạt tai
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bạt tai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm