Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bí tỉ
bí tỉ
pht.
(Say) đến mức mê man, không còn biết gì:
say bí tỉ. .
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bí tỉ
trgt
Nói uống rượu quá say, không còn biết gì
: Được uống rượu tự do, say bí tỉ
(Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bí tỉ
(bí-tì) dt. (tục) Không hiểu nổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bí tỉ
ph. t. 1. Nói uống rượu nhiều quá, say túy lúy, không còn biết gì. 2. Dốt đặc. 3. Quẫn quá không biết xoay sở ra sao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bí truyền
bí tử
bí ử
bí xí
bí xị
* Tham khảo ngữ cảnh
Dũng nói :
Say rượu
bí tỉ
thế kia , vào cụ đánh cho đấy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bí tỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm