Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
biền ngẫu
biền ngẫu
tt. Chẵn cặp và đối nhau, lối văn viết có cặp và đối nhau như: thơ, phú, câu đối // (R) Văn xưa, lối văn đọc nghe xuôi tai:
Văn biền-ngẫu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
biền ngẫu
Nh. Biền văn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
biền ngẫu
dt
(H. biền: hai con ngựa đi sóng đôi; ngẫu: chẵn đôi) Thể văn gồm những câu có hai vế đối nhau
: Văn chương cử nghiệp chỉ nặng về lối văn biền ngẫu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
biền ngẫu
(văn) dt. Chỉ lối văn có những câu cân đối nhau:
én xuôi về Nam, nhạn trở về Bắc, gió thu hiu hắt trời thu bảng-lảng, thương-tiếc tiễn nhau đi, lòng ghi tạc mấy lời châu ngọc. Đó là một lối văn biền-ngẫu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
biền ngẫu
d. Thể văn có những câu gồm hai vế đối nhau như phú, tứ lục...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
biền ngẫu
Một lối văn đối nhau như văn chiếu, biểu. Cận-thể tức là lối "tứ-lục".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
biền sản
biền thể
biền văn
biển
biển
* Tham khảo ngữ cảnh
Văn chương chữ nghĩa uyên thâm , những câu
biền ngẫu
nghiêm chỉnh thật vô dụng vào lúc này , ở đây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
biền ngẫu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm