Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bốp chát
bốp chát
trt. Tiếng pháo nổ không giòn:
Pháo cũ, nổ bốp-chát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bốp chát
đgt.
Nói năng gay gắt, nói thẳng vào mặt, không kiêng nể:
tính hay bốp chát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bốp chát
đgt,
trgt
Đối đáp mạnh mẽ trực tiếp, không kiêng nể
: Tính anh ấy hay bốp chát; Nói bốp chát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bốp chát
đg. Đối đáp một cách mạnh mẽ và không kiêng nể.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bốp chộp
bốp phơi
bốp-tên
bốp xốp
bốp xốp
* Tham khảo ngữ cảnh
Không ngờ bà đồ
bốp chát
ngay :
Tôi không phải xin xỏ gì ải cả.
Không ngờ bà đồ
bốp chát
ngay :
Tôi không phải xin xỏ gì ải cả.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bốp chát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm