Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bủng beo
bủng beo
tt. Mét vàng và gầy, có bệnh:
Đau bủng-beo lâu ngày; Nào khi anh bủng anh beo, Tay bưng chén thuốc tay đèo múi chanh
(CD)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bủng beo
tt.
Bủng và gầy tóp, xanh xao, đầy vẻ ốm yếu, bệnh tật:
mặt bủng beo
o
Đứa bé bủng beo gầy còm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bủng beo
tt
Như Bủng, nhưng nghĩa mạnh hơn
: Mặt bủng beo như thế mà còn chơi cờ bạc suốt đêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bủng beo
tt. Mét vàng. // Bủng-beo xèo-xọp. Nht. Bủng-beo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bủng beo
Người xanh vàng và gầy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bủng bớt
búng
búng
búng
búng báng
* Tham khảo ngữ cảnh
Cao su đi dễ khó về
Khi đi mất vợ , khi về mất con
Cao su đi dễ khó về
Khi đi trai trẻ , khi về
bủng beo
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bủng beo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm