Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
căn tính
căn tính
dt. C/g. Bản-tính, tính tự-nhiên của con người:
Căn-tính cũng thay-đổi dần theo hoàn-cảnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
căn tính
- dt. (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
căn tính
dt.
Bản tính:
phải biết căn tính của từng người mà đối xử cho đúng lẽ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
căn tính
dt
(H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người
: Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
căn tính
d. Bản tính của con người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
căn tính
Cái bản tính:
Người ta xấu tốt đều bởi căn-tính mà ra.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
căn tố
căn tụ
căn vặn
cằn
cằn
* Tham khảo ngữ cảnh
ăn tính này tạo ra giá trị riêng cho tiền số.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
căn tính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm