Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cầu bơ cầu bất
cầu bơ cầu bất
1. Sống lang thang, vất vưởng, thiếu nơi nương tựa, trông nom:
Những đứa trẻ không cha mẹ bị xã hội bỏ rơi cầu bơ cầu bất.
2. Ở trạng thái phát triển tự nhiên, không có đường hướng, sự chỉ dẫn, chỉ đạo:
nghệ thuật phát triển không có lí luận soi sáng, thì sẽ cầu bơ cầu bất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cầu bơ cầu bất
ng
Bơ vơ, không nơi nương tựa
: Bà ấy đã đưa về nuôi một em bé mồ côi đi cầu bơ cầu bất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cầu bơ cầu bất
(cù bơ cù bất) tt. Không nơi nương dựa, lang bang
: Đồ cầu bơ cầu bất ở đâu cũng rước về cho chật nhà.
// Sống cầu bơ cầu bất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cầu bơ cầu bất
t. ph. Bơ vơ không có nơi nương tựa:
Sống cầu bơ cầu bất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cầu cạnh
cầu cáp
cầu chì
cầu chui
cầu cống
* Tham khảo ngữ cảnh
Những đứa trẻ trong đám đáo này toàn là những trẻ
cầu bơ cầu bất
, bán kẹo , bán cáo , hoặc làm nghề ăn cắp.
Tội nghiệp những cậu bé
cầu bơ cầu bất
bị vạ oan vì đám cướp.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cầu bơ cầu bất
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm