Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
câu lưu
câu lưu
đt. X. Câu giam.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
câu lưu
đgt
. Lưu lại, ở lại vì còn vướng bận:
câu lưu ở đây để giải quyết chút việc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
câu lưu
đgt
(H. câu: bắt lại; lưu: giữ lại) Bắt giam tạm thời để sẽ xét xử Vì bị tình nghi nên phải câu lưu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
câu lưu
bt. Giam lại
: Bị câu-lưu ở một nơi xa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
câu lưu
Vì có việc ngăn trở mà ở lại:
Còn phải câu lưu lại đây vì còn giở chút việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
câu mang
câu mệnh lệnh
câu nệ
câu nghi vấn
câu nhạc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
câu lưu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm