Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cầu mát
cầu mát
đt. (truyền): Tống ôn, tống gió, lập đàn-tràng cúng vào đầu mùa hè (ở Bắc) hoặc đầu tháng hai (ở Nam) để cầu gió thuận mưa hoà, đưa hết bệnh-tật đi nơi khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cầu mát
đgt.
Cầu sự yên lành, bình ổn trong cuộc sống:
lễ
cầu mát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cầu mát
đgt
Làm lễ cầu xin được bình yên trong vụ hè
: Ngày nay, ít nơi còn giữ lệ cầu mát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cầu mát
đg. Cg. Cầu yên, kì yên. Làm lễ cầu xin được bình yên trong những tháng hè, theo mê tín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cầu mát
Cầu sự yên lành:
Lễ cầu mát.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cầu may
cầu mắt
cầu mong
cầu môn
cầu não
* Tham khảo ngữ cảnh
Loan hỏi :
Cậu vừa đi đâu về ?
Tôi vừa đi lễ
cầu mát
về.
Hỏi dở lắm.
Loan thấy nói đến
cầu mát
, bỗng nghĩ đến sự nghỉ mát để có dịp thoát khỏi ít lâu cái chốn buồn tẻ này
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cầu mát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm