Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chùng chình
chùng chình
trt. Dùng-dằng, bần dùng, không sốt-sắng hoặc cố-ý để lỡ việc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chùng chình
đgt.
Cố ý làm chậm lại nhằm trì hoãn hoặc kéo dài thời gian:
chùng chình mãi không muốn đi
o
Việc gấp mà cứ chùng chình
o
chùng chình không chịu trả nốt nợ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chùng chình
đt. Cố ý kéo dài
: Có một chút công việc mà chùng-chình cả tháng không xong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chùng chình
Cố ý không vội-vàng:
Chùng-chình làm cho lỡ việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chủng
chủng chẳng
chủng chẳng như bồ dục chấm mắm cáy
chủng chẳng như cẳng bò thui
chủng chẳng như chồng câm vợ điếc
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng sung sướng đoán là Thu mến mình nên chàng
chùng chình
không chịu mua cho xong ngay chiếc khăn.
Trước cánh cửa hẹp , hơi
chùng chình
, chị khựng lại.
Đôi mắt vẫn thả vào sông nước
chùng chình
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chùng chình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm