Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cỏ cờ
cỏ cờ
dt.
Cỏ mọc rải rác ở bãi hoang, chân đồi thấp nơi nhiều nắng và hơi ẩm, sống lâu năm, thân nhẵn, lá hình dải phẳng nhẵn, cụm hoa hình chuỳ thuôn, dày đặc màu nhạt hay hơi tím, dùng chăn nuôi hay giữ đất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cỏ cú
cỏ cứng
cỏ cứng hoa tán
cỏ dạt bèo trôi
cỏ dùi trống
* Tham khảo ngữ cảnh
Bây giờ ở đấy , người dựng lên một cái nhà rạp cỏ tàn , cỏ quạt ,
cỏ cờ
ngũ hành.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cỏ cờ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm