con gái |
dt. Đứa con thuộc giống cái: Con gái là con người ta, Con dâu mới thiệt mẹ cha mua về (CD). // dt. Tiếng gọi yêu đứa gái nhỏ: Lại biểu, con gái! Con gái cưng ơi!. // dt. Đàn bà chưa chồng, còn trinh: Hoa con gái; Nó còn con gái. // dt. Con nít thuộc giống cái: Bao giờ cho đến tháng hai, Con gái làm cỏ con trai be bờ (CD). // dt. (R) Đàn-bà, tiếng dùng khi chỉ một hạng riêng: Em là con gái Phụng-thiên, Bán rau mua bút mua nghiên cho chồng (CD); Sở bắt con gái, lính bắt con gái, con gái vườn, con gái chợ. |