Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cung chức
cung chức
đt. Nhậm chức, nhận nhiệm-vụ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cung chức
đgt.
(Quan trong triều) đi nhận chức, đi làm nhiệm vụ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cung chức
đgt
(H. cung: tự nhận; chức: chức vụ) Nhận chức vụ
: Sau khi nhận được nghị quyết, anh ấy đã đi cung chức.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cung chức
đt. Nhận chức
: Cung chức nơi xa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cung chức
đg. Nhận chức vụ (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cung chức
Đi nhận chức:
Các quan phủ huyện đi cung-chức.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cung dưỡng
cung đàn
cung đao
cung điện
cung đình
* Tham khảo ngữ cảnh
Duệ Tôn chỉ giả vờ nhường hết quyền hành cho Đông cung Dương , giao cho Đông
cung chức
trấn phủ Quảng Nam chẳng khác nào giao một cục xương khó nhai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cung chức
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm