Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
di dịch
di dịch
đt. Thay-đổi, dời-đổi:
ở đời, không việc là không di-dịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
di dịch
đgt.
1. Thay đối vị trí, dời chỗ nói chung:
di dịch sang phải một
chút.
2. Thay đổi, xê xích ít nhiều nói chung:
Chất lượng
có di dịch chút ít.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
di dịch
đgt
(H. di: dời di; dịch: đổi) Dời đổi từ nơi này sang nơi khác
: Bần cùng lắm mới phải di dịch dân ở ven hồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
di dịch
đt. Dời đổi, ngr. Thay đổi
: Những thành-kiến hủ lậu ấy mà di-dịch được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
di dịch
đg. Đổi dời từ chỗ này sang chỗ khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
di dịch
Dời đổi:
Mồ mả để yên không nên di-dịch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
di đà
di địch
di độc
di động
di hài
* Tham khảo ngữ cảnh
Nay họ đánh lẫn nhau mà bệ hạ phát quân đến cứu , thế là trái lại đem Trung Quốc mà [9b] phục dịch
di dịch
vậy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
di dịch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm