Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
điền địa
điền địa
dt. Ruộng đất, thuộc ruộng đất
: Có nhiều điền-địa; Cải-cách điền-địa; Nha điền-địa; Chánh-sách điền-địa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điền địa
dt.
Ruộng đất:
chính sách cải cách điền
địa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điền địa
dt
(H. địa: đất) Ruộng đất nói chung
: Điền địa đổ vào xe với lọ (PhBChâu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điền địa
bt. Nói chung về ruộng đất.
// Cải cách điền-địa. Cách-mạng điền-địa,
cách-mạng để phân chia ruộng đất đều cho dân chúng để khai khẩn mạnh hơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
điền địa
d. Ruộng đất nói chung.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
điền địa
Nói chung về ruộng đất.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
điền kinh
điền liên canh gia liên cư
điền loa bào
điền nô
điền sản
* Tham khảo ngữ cảnh
#273;iền địa của cha mẹ để lại cho thì là bờ xôi ruộng mật , đều là nhất đẳng điền cả.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
điền địa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm