Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gặc gặc
gặc gặc
đt. C/g. gục-gặc, gặc đầu nhiều bận liền tỏ ý rất sẵn-sàng, rất vui lòng ưng-thuận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gặc gặc
đgt.
(Tay) lắc mạnh liên tiếp tỏ ý rất vui mừng phấn khởi:
Anh hớn hở, nắm tay bạn gặc gặc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
găm
găm gắm
gằm
gằm gằm
gằm ghè
* Tham khảo ngữ cảnh
Ba Rèn hớn hởn , nắm tay Ngạn
gặc gặc
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gặc gặc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm