Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gầm gầm
gầm gầm
Nh. Hầm hầm.
gầm gầm
tt.
(Âm thanh tiếng kêu, tiếng nói) to, vang động liên tiếp, biểu thị sự giận dữ cao độ:
Tiếng hô
,
tiếng thét gầm gầm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
gầm ghì
gầm gừ
gầm hét
gầm như hổ đói
gầm thét
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn lính chủ lực từ Sài Gòn xuống còn đưa mắt nhìn xem hai bên phố , chớ bọn biệt kích thì mặt
gầm gầm
, lạnh lùng , súng tôm xông và cạc bin của chúng mang đều chúi mũi xuống đất.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gầm gầm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm