Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gầm ghè
gầm ghè
đt. gù, tán-tỉnh, o-bế
: Nhắn-nhe nhưng ý muốn gầm-ghè, gầm-ghè nhưng lại tình không dám, Không dám cho nên mới rụt-rè
(HXH)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gầm ghè
- đgt Có thái độ thù địch giữ miếng nhau và sẵn sàng xông vào đánh nhau: Hai anh chàng gầm ghè nhau, trông bộ mặt dữ tợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gầm ghè
đgt.
Có thái độ rất bực tức, thù địch, vừa thủ thế vừa sẵn sàng gây sự:
Hai bên gầm ghè, chỉ chực đánh nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gầm ghè
đgt
Có thái độ thù địch giữ miếng nhau và sẵn sàng xông vào đánh nhau
: Hai anh chàng gầm ghè nhau, trông bộ mặt dữ tợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gầm ghè
.- Hậm hực giữ miếng nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
gầm gừ
gầm hét
gầm như hổ đói
gầm thét
gầm trời
* Tham khảo ngữ cảnh
Rõ ràng lời lẽ lá thư có vẻ khiếp sợ , bái phục nhưng ẩn ý bên trong lại
gầm ghè
dọa nạt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gầm ghè
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm