Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giáp công
giáp công
đt. C/g. Giáp-chiến hay Giáp trận, xáp đánh nhau
: Sau hoả-hiệu, hai bên giáp-công liền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giáp công
- đg. Đánh sát gần nhau: Quân hai bên giáp công trong năm giờ liền.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giáp công
đgt.
Đánh thẳng vào mục tiêu từ nhiều phía một lúc:
ba mũi giáp công
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giáp công
đgt
(H. giáp: sát nhau; công: đánh) Sát vào nhau mà đánh
: Đòn Nam, Bắc giáp công cùng ăn khớp (Sóng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giáp công
.-
đg
. Đánh sát gần nhau:
Quân hai bên giáp công
trong năm giờ liền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
giáp giới
giáp hạt
giáp khẩn sang
giáp binh sa
giáp lá cà
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Đến ngày giao chiến , mây mù che tối , giặc đã phục sẵn voi ngựa , hai mặt
giáp công
, quan quân thua to , sa xuống nước chết đuối đến quá nửa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giáp công
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm