Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giáp lá cà
giáp lá cà
trt. C/g. Xáp lá-cà, ráp đánh nhau bằng võ-khí ngắn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giáp lá cà
- ph. t. Nói quân hai bên xông vào đâm chém nhau: Đánh giáp lá cà.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giáp lá cà
Nh. Đánh giáp lá cà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giáp lá cà
ng
Nói quân hai bên xông vào đâm chém nhau
: Quân Tây-sơn xông vào đánh giáp lá cà với quân Thanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giáp lá cà
trt. Nói cách đánh sát nhau, xông vào đâm chém nhau
: Vì có nhiều trận giáp lá-cà nên máy bay địch không thể thả bom được. // Trận giáp-lá-cà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
giáp lá cà
.-
ph. t.
Nói quân hai bên xông vào đâm chém nhau:
Đánh giáp lá
cà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
giáp lá cà
Nói quân hai bên xông vào đâm chém nhau:
Đánh giáp-lá-cà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
giáp lí
giáp mặt
giáp nội
giá thú
giáp thương
* Tham khảo ngữ cảnh
Chia phe. Cách đánh thứ nhất là
giáp lá cà
, cần nhiều đạn
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giáp lá cà
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm