Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giáp hạt
giáp hạt
(hột) tt. Cuối mùa lúa cũ và bắt sang vụ lúa mới
: Gần giáp hạt mà lúa chưa chín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giáp hạt
- t. Nói thời kỳ lúa cũ ăn đã hết, lúa mới chưa chín: Tháng ba ngày tám, lúc giáp hạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giáp hạt
dt.
Khoảng thời gian sắp đến vụ lúa mới, khi mà nhà nông xưa đã cạn nguồn lương thực:
tháng giáp
hạt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giáp hạt
tt
Nói thời kì lúa cũ đã gần hết mà lúa mới chưa chín
: Tháng ba ngày tám là lúc giáp hạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giáp hạt
.-
t
. Nói thời kỳ lúa cũ ăn đã hết, lúa mới chưa chín:
Tháng ba ngày tám, lúc giáp hạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
giáp hạt
Nói lúc thóc cũ sắp hết mà thóc mới chưa có:
Tháng ba, tháng tám là lúc giáp hạt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
giáp binh sa
giáp lá cà
giáp lai
giáp lí
giáp mặt
* Tham khảo ngữ cảnh
Năm được mùa chỉ đủ ăn
giáp hạt
, mất mùa như năm ngoái thì chỉ còn nước chịu đói.
Thương những mùa
giáp hạt
, nhìn mầu hoa rực rỡ mà chông chênh , xao xác.
iáp hạt họ phải gửi bà già ra đây cho bác ấy gánh đỡ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giáp hạt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm