Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hương chức
hương chức
dt. Nhân-viên ban Hội-tề xưa ở Nam-kỳ gồm 12 vị: Hương-cả, hương-chủ, hương-sư, hương-trưởng, hương-chánh, hương-giáo, hương-quản, hương-bộ hay thủ-bộ, hương-thân, xã-trưởng hay thôn-trưởng, hương-hào và chánh-lục-bộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hương chức
- Người giữ một chức vụ trong làng thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hương chức
dt.
Người giữ một chức vụ trong chính quyền cấp làng xã thời phong kiến thực dân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hương chức
dt
(Hương: làng; chức: việc làm theo phận sự) Người giữ một chức vụ trong làng (cũ)
: Nhiều hương chức là những kẻ đục khoét dân làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hương chức
dt. Chức việc, các người coi việc trong làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hương chức
.- Người giữ một chức vụ trong làng thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hương chức
Chức dịch trong làng:
Việc gì sẩy ra ở trong làng cũng phải trình hương-chức.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hương dõng
hương dũng
hương đài
hương đảng
hương đăng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhìn qua biên bản một lượt , quan phủ bảo Chánh tổng đóng triện và mấy người
hương chức
ký tên làm chứng , rồi ngài mới kiểm đến thuế.
Trước mặt Chánh tổng và các
hương chức
, Lý trưởng đổ tráp bạc cho thầy Thừa đếm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hương chức
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm