Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hữu sinh vô dưỡng
hữu sinh vô dưỡng
- Có sinh đẻ con cái mà không nuôi được.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hữu sinh vô dưỡng
Có sinh mà không nuôi được (chết yểu):
Hai ông bà hữu sinh vô
dưỡng vì cái nghèo nó đem đi mất hai đứa con.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hữu sinh vô dưỡng
ng
(H. sinh: đẻ; dưỡng: nuôi) Nói những trẻ em đẻ ra nhưng lại chết ngay
: Ngày xưa vì thiếu vệ sinh, nên nhiều trẻ em hữu sinh vô dưỡng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hữu sinh vô dưỡng
.- Có sinh đẻ con cái mà không nuôi được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hữu sinh vô dưỡng
.- Có sinh đẻ con cái mà không nuôi được.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
hữu tài
hữu tài vô hạnh
hữu tam bất hiếu
hữu tâm
hữu thanh
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng số bác vất vả ,
hữu sinh vô dưỡng
đến bốn lần.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hữu sinh vô dưỡng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm