Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hữu tâm
hữu tâm
tt. Có lòng tốt
: Hữu-tâm với tiền-đồ dân-tộc //
Có dụng-ý
: Việc làm hữu-tâm chớ không phải tình-cờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hữu tâm
- Có lòng tốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hữu tâm
tt.
Có lòng tốt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hữu tâm
tt
(H. tâm: lòng) Có lòng tốt
: Ngôi trường xây được là nhờ các bậc hữu tâm ở địa phương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hữu tâm
tt. Có lòng thương người
: Những kẻ hữu-sản, hữu-tâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hữu tâm
.- Có lòng tốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hữu tâm
.- Có lòng tốt.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
hữu thân hữu khổ
hữu thần
hữu thần luận
hữu thuỷ hữu chung
hữu thuỷ vô chung
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hữu tâm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm