Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kế tục
kế tục
đt. Tiếp-tục như trước, tiếp-tục theo:
Kế-tục lập lại khế-ước vì cái trước mãn hạn
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kế tục
- đg. Nối tiếp : Kế tục sự nghiệp của ông cha.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kế tục
đgt.
Làm tiếp công việc, sự nghiệp của người đi trước:
Kế tục sự
nghiệp của cha ông
o
kế
tục truyền thống vẻ
vang của dân tộc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kế tục
đgt
(H. kế: nối tiếp; tục: tiếp nối) Tiếp nối việc làm của người trước
: Giáo dục nhằm đào tạo những người kế tục sự nghiệp cách mạng to lớn của Đảng và nhân dân ta (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kế tục
đt. Nht. Kế-tiếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kế tục
.-
đg.
Nối tiếp:
Kế tục sự nghiệp của
ông cha.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
kế vãng khai lai
kế vị
kệ
kệ
kệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Ban mai như
kế tục
cái đêm trăng thanh , òa vào lòng chị , an ủi thêm chị bằng những sắc màu của nó.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kế tục
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm