Bài quan tâm
Chàng biết không thể nào có đủ gan kiềm chế mình vì không bao giờ chàng thấy cần kiềm chế cho thêm khổ vô ích. |
Người nọ dò la ý tứ người kia như hai cánh quân vô địch dò thám lẫn nhau , xoay chiến lược để kiềm chế lẫn nhau. |
Dĩ nhiên anh không có gì cần khiếu nại ! Ông giáo bực bội hỏi : Sao không vào đội của Huệ ? Chinh đáp : Ông cả phân đều như vậy , con có xin đổi cũng không được ! Ông giáo đành im lặng , bụng nghĩ ở địa vị Nhạc , phải chia đều các thành phần khác biệt vào từng đội để kiềm chế các vọng động , kiểm soát hoặc nương tựa lẫn nhau. |
Mỗi lần đi đến trung tâm mua sắm là anh bị mất kiềm chế , tiêu tiền như điên. |
Chanira thậm chí phải kiềm chế để không cười to thành tiếng vì đó được xem là điềm báo về bệnh tật nặng hoặc cái chết. |