Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kình ngạc
kình ngạc
dt. Cá kình và sấu // (B) Kẻ hung-dữ, bất-lương:
Đầy sông kình ngạc, chật đường giáp binh
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kình ngạc
- Hai loài vật dữ sống ở nước là cá kình (cá voi) và cá sấu. Ngb. Quân lính hùng dũng, giặc giã hung dữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kình ngạc
đt.
Cá voi và cá sấu, hai loại cá lớn, hung dữ dùng để chỉ quân lính hùng dũng, giặc hung ác:
đánh tan kình ngạc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kình ngạc
dt
(H. kình: cá kình; ngạc: cá sấu) Kẻ tàn bạo
: Ngất trời sát khí mơ màng, đầy sông kình ngạc, chật đường giáp binh (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kình ngạc
dt. Cá voi và cá sấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kình ngạc
.- Hai loài vật dữ sống ở nước là cá kình (cá voi) và cá sấu.
Ngb.
Quân lính hùng dũng, giặc giã hung dữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
kình ngạc
Hai thứ cá dữ ở bể. Nghĩa bóng: nói quân lính hùng-dũng:
Đầy sông kình-ngạc, chật đường giáp binh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
kình ngư
kính
kính
kính ái
kính ảnh
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Đánh một trận , sạch sanh
kình ngạc
,
Đánh hai trận
[51a]
tan tác chim muông
Nó như kiến tan đàn dưới bờ đê vỡ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kình ngạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm