Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lao công
lao công
dt. Cu-li, người làm việc nặng-nề, khó-nhọc, dơ-dáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lao công
- dt. Việc, người lao động đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh...trong một cơ quan, xí nghiệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lao công
dt.
Việc, người lao động đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh...trong một cơ quan, xí nghiệp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lao công
dt
(H.lao: khó nhọc; công: việc làm) Người làm công việc khó nhọc bằng chân tay
: Chị lao công như sắt, như đồng, chị lao công đêm đông quét rác (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lao công
dt. Việc làm bằng sức-lực
: Vấn-đề lao-công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lao công
.- Người làm công việc khó nhọc bằng chân tay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lao dịch
lao đao
lao động
lao động cần thiết
lao động giản đơn
* Tham khảo ngữ cảnh
Không khí ám đặc mùi nước lau sàn mà mỗi sáng cô
lao công
lướt qua hai lượt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lao công
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm