Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
long đình
long đình
- Kiệu có mui.
long đình
- cái án có chạm rồng, có mui che để chiếu chỉ, sắc lệnh của vua ban ra
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
long đình
dt.
Kiệu có mui dành kiệu vua hoặc rước thần:
Kiệu rồng, tán phượng, long đình sắp ra.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
long đình
dt
(H. đình: nhà nhỏ) Kiệu hình vuông có mui
: Kế đến một cái kiệu long đình sơn son thếp vàng (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
long đình
dt. Sân rồng nhà vua.
long đình
dt. Kiệu nhà vua có mui
: Kiệu rồng tán phượng, long đình sắp ra
(H.Chừ)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
long đình
.- Kiệu có mui.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
long đình
Sân rồng nhà vua:
Anh em bái tạ long-đình đều lui
(L-V-T).
long đình
Kiệu có mui để rước:
Kiệu rồng, tán phương, long-đình sắp ra
(H. Chừ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
long đởm
long giá
long giáng
long hàm
long lanh
* Tham khảo ngữ cảnh
>
696
Đằng châu : tên châu thời Đinh Lê ; năm 1005 Lê
long đình
đổi gọi là phủ , nhà Lý đổi lại là châu , nay là phần đất Hưng Yên (cũ) , tỉnh Hải Hưng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
long đình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm